Có 2 kết quả:
及时 cập thời • 及時 cập thời
Từ điển phổ thông
đúng lúc, kịp thời
Từ điển trích dẫn
1. Nắm lấy thời cơ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Binh gia Tào Tháo, khởi viết vô danh? Công chánh đương cập thì tảo định đại nghiệp” 兵加曹操, 豈曰無名? 公正當及時早定大業 (Đệ nhị thập nhị hồi) Đem binh đánh Tào Tháo sao gọi là vô danh? Ông nên nắm lấy thời cơ mưu tính sớm định nghiệp lớn.
2. Tức thời, lập khắc.
3. Đúng lúc, kịp thời. ◎Như: “hạnh hảo cập thì cản thượng phi cơ” 幸好及時趕上飛機 may mà kịp thời lên được máy bay.
2. Tức thời, lập khắc.
3. Đúng lúc, kịp thời. ◎Như: “hạnh hảo cập thì cản thượng phi cơ” 幸好及時趕上飛機 may mà kịp thời lên được máy bay.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0